Mô tả
Chỉ định:
- Bệnh nhân bị chứng rối loạn ý thức do chấn thương ở đầu, bệnh nhân sau phẫu thuật não.
- Hỗ trợ bệnh nhân phục hồi vận động đối với những bệnh nhân bị liệt nửa người sau tai biến mạch máu não.
- Phối hợp với thuốc kháng cholinergic để điều trị cho bệnh nhân bị bệnh Parkinson có biểu hiện rung nặng, hoặc dùng L-DOPA không có hiệu quả hoặc có phản ứng phụ do dùng L-DOPA.
- Đối với bệnh nhân bị viêm tụy, viêm tụy cấp, viêm tụy mãn sau phẩu thuật. Phối hợp với thuốc ức chế Protese trong điều trị.
Chống chỉ định: Không dùng cho các bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng: Tiêm tĩnh mạch cần được tiêm càng chậm càng tốt.
Liều lượng và cách dùng:
- Bệnh nhân bị chứng rối loạn ý thức do chấn thương ở đầu, sau phẫu thuật não: Tiêm tĩnh mạch chậm, tiêm bắp hoặc truyển tĩnh mạch với liều: 100-500mg/lần. 1-2 lần/ngày.
- Bệnh nhân bị liệt nửa người sau tai biến mạch máu não: Tiêm 1000mg/lần/ngày. Tiêm liên tục trong 4 tuần.
- Bệnh nhân bị bệnh Parkinson: nên dùng ở liều 500mg hoặc 1000mg/ngày. Tiêm liên tục cho bệnh nhân từ 3-4 tuần. Sau đó ngưng dùng và duy trì điều với thuốc kháng Cholinergic.
- Bệnh nhân bị viêm tụy, viêm tụy cấp, viêm tụy mạn sau phẫu thuật. Tiêm tĩnh mạch 1000mg/lần/ngày. Tiêm liên tục trong 2 tuần.
Quy cách đóng gói: Ống tiêm 4ml chứa 1000mg Citicoline. Hộp 3 ống.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: MITIM S.R.L – ITALY